vi.wiktionary.org

xem – Wiktionary tiếng Việt

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sɛm˧˧sɛm˧˥sɛm˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
sɛm˧˥sɛm˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

Động từ

xem

  1. Nhìn để biết, để hiểu ý nghĩa.
    Xem chợ.
    Xem cảnh.
    Xem sách.
    Xem báo
  2. Xét .
    Cần phải xem sổ sách kế toán
  3. Đối đãi.
    Khi thầy, khi tớ, xem thường, xem khinh (K

    Nếu bạn biết tên đầy đủ của K, thêm nó vào danh sách này.

    )
  4. Dựa vào thứ đoán việc tương lai.
    Xem số tử vi.

xem

  1. ba.