zh.wikipedia.org

第四郡 - 维基百科,自由的百科全书

  • ️Tue Apr 07 2020
第四郡
Quận 4
地图
第四郡在胡志明市的位置
第四郡在胡志明市的位置

第四郡在越南的位置

第四郡

第四郡

第四郡在越南的位置

坐标:10°45′34″N 106°42′11″E / 10.7594°N 106.7031°E
国家 越南
直辖市胡志明市
行政区划10坊
面积
 • 总计4 平方公里(2 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計175,000人
 • 密度43,750人/平方公里(113,312人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站第四郡电子信息门户网站

第四郡越南語Quận 4)是越南胡志明市下辖的一个郡。面积4平方公里,2019年总人口175000人。西贡港位于第四郡管辖范围之内。

第四郡东北接守德市,西接第五郡,西南接第八郡,南接第七郡,北和西北接第一郡

1976年5月20日,西贡-嘉定市革命人民委员会重新划分第四郡下辖各坊为第一坊、第二坊、第三坊、第四坊、第五坊、第六坊、第七坊、第八坊、第九坊、第十坊、第十一坊、第十二坊、第十三坊、第十四坊、第十五坊、第十六坊、第十七坊、第十八坊18坊。

1976年7月2日,越南正式统一,西贡-嘉定市更名为胡志明市[1]。第四郡随之划归胡志明市管辖。

1982年8月26日,第十一坊并入第八坊[2]

1985年11月1日,第七坊并入第六坊和第九坊;第十七坊并入第十六坊和第十八坊[3]

2020年12月9日,第五坊并入第二坊,第十二坊并入第十三坊[4]

2024年11月14日,越南国会常务委员会通过决议,自2025年1月1日起,第六坊并入第九坊,第十坊并入第八坊,第十四坊并入第十五坊[5]

第四郡下辖10坊,郡人民委员会位于第十三坊。

  • 第一坊(Phường 1)
  • 第二坊(Phường 2)
  • 第三坊(Phường 3)
  • 第四坊(Phường 4)
  • 第八坊(Phường 8)
  • 第九坊(Phường 9)
  • 第十三坊(Phường 13)
  • 第十五坊(Phường 15)
  • 第十六坊(Phường 16)
  • 第十八坊(Phường 18)
  1. ^ Nghị quyết về chính thức đặt tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành. [2020-04-07]. (原始内容存档于2020-04-06).
  2. ^ Quyết định 147-HĐBT năm 1982 về việc phân vạch địa giới một số phường thuộc thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-07]. (原始内容存档于2020-03-02).
  3. ^ Quyết định 258-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa giới một số phường, xã của quận 4 và huyện Bình Chánh thuộc thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-07]. (原始内容存档于2020-04-07).
  4. ^ Nghị quyết 1111/NQ-UBTVQH14 sắp xếp các đơn vị hành chính và thành lập Thành phố Thủ Đức, TPHCM. [2020-12-21]. (原始内容存档于2021-02-07).
  5. ^ Nghị quyết 1278/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.